Từ điển Thiều Chửu
乖 - quai
① Trái, ngược, không hoà với nhau gọi là quai 乖, như quai lệ 乖戾 ngang trái. ||② Láu lỉnh, như quai sảo 乖巧 khéo léo , quai giác 乖覺 sáng bợm, v.v…

Từ điển Trần Văn Chánh
乖 - quai
① Ngoan: 這個孩子真乖 Cháu bé này ngoan thật; ② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí); ③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi; ④ (văn) Trái nghịch, không hoà hợp: 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hoà hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); 致負誠托,又乖懇願 Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
乖 - quai
Ngang trái. Không hợp — Thông minh, biết thay đổi.


乖異 - quai dị || 乖張 - quai trương || 乖巧 - quai xảo ||